– Thép V mạ kẽm , thép v nhúng nóng mạ kẽm được ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, sản xuất các thiết bị máy móc, lĩnh vực công nghiệp, dân dụng. Mỗi loại vật liệu có đặc tính, ưu điểm riêng và phù hợp sử dụng cho những công trình, lĩnh vực khác nhau tùy theo công năng sử dụng của mỗi công trình. được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, các loại hàng gia dụng khác…Ưu điểm: – Cứng vững, bền bỉ.
– Thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm sử dụng nguồn nguyên liệu Tôn Kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, thân thiện với môi trường, sản phẩm đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất đối với thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, sản phẩm Thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng, đảm bảo chất lượng cao theo các tiêu chuẩn JIS G 3302 (Nhật Bản), ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu), MS 2384, MS 2385 (Malaysia).
– Thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm mạ kẽm có đặc tính cứng vững, bền bỉ, cường độ chịu lực cao và chịu được những rung động mạnh. Khi chịu điều kiện khắc nghiệt do tác động của hóa chất, nhiệt độ.
– Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt:
Thép V mạ kẽm, thép V nhúng nóng mạ kẽm có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình. Do đó, loại THÉP HÌNH V mạ kẽm là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt. . .
THÉP V mạ kẽm 25×25 , thép V 30×30, thép V 40×40, thép V50x50 , thép V 63×63, Thép V 70×70 ,Thép V 75×75, Thép V 80×80, Thép V 90×90, thép V 100*100, thép V100x120, thép V100x150 .
![HÌNH ẢNH : THÉP V MẠ KẼM](https://theptruongsa.com.vn/wp-content/uploads/2024/07/thep-v-ma-kem-4-400x800-1.jpg)
BẢNG QUY ĐỔI ĐỘ DÀY RA TRỌNG LƯỢNG THÉP V MẠ KẼM, THÉP V NHÚNG NÓNG MẠ KẼM
STT QUY CÁCH
TT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
THÉP ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||||
1 | V25*25 | 1.50 | 4.50 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg |
2 | 2.00 | 5.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
3 | 2.50 | 5.40 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
4 | 3.50 | 7.20 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
5 | V30*30 | 2.00 | 5.50 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg |
6 | 2.50 | 6.30 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
7 | 2.80 | 7.30 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
8 | 3.50 | 8.40 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
9 | V40*40 | 2.00 | 7.50 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg |
10 | 2.50 | 8.50 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
11 | 2.80 | 9.50 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
12 | 3.00 | 11.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
13 | 3.30 | 11.50 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
14 | 3.50 | 12.50 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
15 | 4.00 | 14.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
16 | V50*50 | 2.00 | 12.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg |
17 | 2.50 | 12.50 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
18 | 3.00 | 13.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
19 | 3.50 | 15.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
20 | 3.80 | 16.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
21 | 4.00 | 17.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
22 | 4.30 | 17.50 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
23 | 4.50 | 20.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
24 | 5.00 | 22.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
25 | V60*60 | 4.00 | 20.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg |
26 | 4.50 | 25.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
27 | 6.00 | 29.50 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
28 | V63*63 | 4.00 | 22.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg |
29 | 5.00 | 27.50 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
30 | 6.00 | 32.50 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
31 | V70*70 | 5.00 | 30.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg |
32 | 6.00 | 36.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
33 | 7.00 | 41.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
34 | V75*75 | 5.00 | 33.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg |
35 | 6.00 | 38.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
36 | 7.00 | 45.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
37 | 8.00 | 53.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
38 | V80*80 | 6.00 | 41.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg |
39 | 7.00 | 48.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg | |
40 | 8.00 | 53.00 | cây 6m | 16.500vnđ/kg | 18.500vnđ/kg | 21.000 vnđ/kg |
CHÚNG TÔI CAM KẾT :
– Các sản phẩm của Công Ty Thép SATA cung cấp ra thị trường là hàng chính phẩm loại 1 tiêu chuẩn JS 3302, JIS 3312, 3341, mới 100% chưa qua sử dụng tất cả đều được nhân viên công ty chúng tôi kiểm tra kĩ càng trước khi đưa ra thị trường .
– Hàng hoá được sản xuất từ nhà máy sau đó chúng tôi cho xe chuyên dụng bóc dỡ hàng và được giao đưa trực tiếp từ nhà máy tới công trình, không qua trung gian, đại lý nên đảm bảo nguồn gốc xuất sứ rõ ràng nhất, tất cả các sản phẩm chúng tôi phân phối đều được chứng nhận của nhà máy.
– Với các thương hiệu tôn Bluescope, Hoa Sen, Đông Á , NAM KIM đều có CO, CQ, bảo hành từ 10 – 20 năm chống thủng ăn mòn, sản phẩm đều có giấy chứng nhận từ nhà máy rỏ ràng. Chúng tôi cam kết bản sản phẩm đúng giá, chiết khấu theo số lượng từng đơn hàng. Trong trường hợp sản phẩm không đúng chủng loại kích thích chúng tôi cam kết giải quyết mọi khiếu nại từ phía khách hàng.
– Hàng mới 100 % chưa sử dụng, không phải hàng củ, không bông tróc, không trầy xước, không cong vênh, rỉ sét .
– Dung sai nhà máy cho phép độ dày và tỷ trọng kg/mét +-5% hoặc được in lên trên bề mặt của tôn thép, ngoài quy phạm trên khách hàng được phép trả lại hàng .
– Thép Hình như thép V, Thép H, Thép I dung sai nhà máy cho phép +-10 %, đối với thép I, thép H Posco, dung sai cho phép lào +/-5%.
– Ngoài quy phạm trên, công ty cho khách hàng trả lại hàng hoặc giảm giá hàng ( hàng trả lại phải còn nguyên như lúc giao, không cắt , không sơn, không rỉ sét ).
CÁCH THỨC MUA HÀNG :
– Hãy gọi 0286 270 2808 – 0286 270 2809 – 090372 55 45 hoặc gửi email về satasteel789@gmail.com để gửi cho chúng tôi đơn hàng của bạn, nhân viên chúng tôi luôn trực tổng đài 24/24 để tư vấn cho bạn và báo giá cho bạn sớm nhất có thể. Với phương châm, thành công của khách hàng, củng là thành công của chúng tôi, công Ty Thép Sata sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng, tất cả các sản phẩm đều có xe chuyên dụng của chúng tôi giao hàng theo sự thoả thuận giữa 2 bên. Trong trường hợp quý khách hàng có nhu cầu cho xe tới nhà máy chúng tôi lấy hàng, chúng tôi sẽ giảm giá hoặc chiết khấu vào giá cho quý khách.
Reviews
There are no reviews yet.